Your cart is currently empty!

Vận Chuyển Hàng Hóa Sài Gòn – Hà Nội | Giao Nhận Tận Nơi | Giá Cước Tốt
Bạn đang đau đầu vì chi phí vận chuyển hàng hóa từ Sài Gòn đi Hà Nội? Đừng lo lắng, Tân Đình Tiến sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải, chúng tôi tự hào là đơn vị…
Description
Bạn đang đau đầu vì chi phí vận chuyển hàng hóa từ Sài Gòn đi Hà Nội? Đừng lo lắng, Tân Đình Tiến sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa uy tín, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.

Dịch vụ vận chuyển:
Giao nhận tận nơi: Tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
- Ghép hàng linh hoạt: Phù hợp với mọi loại hàng hóa, mọi khối lượng.
- Giá cước cạnh tranh: Luôn có mức giá tốt trên thị trường.
- Đảm bảo an toàn: Hàng hóa được bảo quản cẩn thận, giao đúng hẹn.
Giá Cước Vận Chuyển Hàng Tp.HCM Đi Hà Nội
Tuyến đường | Cước tính theo khối (vnd/khối) | Cước nguyên xe (vnd/xe) |
---|---|---|
Tp.HCM – Hà Nội | 490.000 – 895.000 | 20.000.000 – 47.000.000 |
Cách Phân Loại Hàng Hóa
Hàng Nặng
Hàng nặng là hàng có trọng lượng từ 350kg/ mét khối trở lên
- Một số loại hàng nặng: Lúa gạo, bột dạng bao, sắt, thép, máy móc, sơn,…
- Giá cước tính theo Kg. Từ 1300 – 2300/Kg. Vận chuyển hàng nhiều giá càng rẻ
- Hỗ trợ giao nhận tận nơi đối với đơn hàng trên 3 tấn (đường không bị cấm tải, xe tải lớn và xe cont có thể vào được)
- Có dịch vụ cẩu hạ hàng tận nơi theo yêu cầu chi phí hợp lý
Hàng Trung
Hàng trung là hàng có trọng lượng từ 250kg – 350kg/ mét khối
- Một số loại hàng trung: vải cuộn, vật tư công trình, máy lạnh, sofa,…
- Tính cước theo Kg hoặc M3 tùy theo cách tính cước nào cao hơn thì chọn
- Các mặt hàng lẻ từ 100kg đến 500kg giá sẽ phụ thu 10-20%
Hàng Nhẹ
Hàng nặng là hàng có trọng lượng dưới 250Kg / mét khối
- Một số loại hàng nhẹ: bánh thùng, sản phẩm thời trang, văn phòng phẩm,…
- Hàng số lượng trên 15m3 được hỗ trợ giao nhận tận nơi hai đầu (áp dụng cho đường không bị cấm tải, xe lớn 15 tấn vào được)
- Hỗ trợ bốc xếp miễn phí tại kho bằng xe nâng

Tại sao chọn Tân Đình Tiến?
Kinh nghiệm: Với 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của khách hàng và luôn không ngừng cải tiến dịch vụ.
Uy tín: Đã được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình.
Giá cả hợp lý: Cam kết giá cước cạnh tranh nhất thị trường.
Cước phí vận chuyển:
Phí Trung Chuyển Tp.HCM
Điểm trung chuyển Tp.HCM | Xe 1.5 tấn | Xe 2.5 tấn | Xe 3.5 tấn | Xe 5 tấn |
---|---|---|---|---|
Quận Thủ Đức, Quận 9, Phú Nhuận, Q.3, Q.11, Q.10, Q.6, Q.5, Q.4 | 600.000 – 700.000 | 700.000 – 800.000 | 1.200.000 – 1.400.000 | 1.500.000 – 1.800.000 |
Quận 12, Hóc Môn, Gò Vấp | 400.000 – 500.000 | 500.000 – 600.000 | 800.000 – 1.000.000 | 1.000.000 – 1.200.000 |
Quận Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân | 500.000 – 600.000 | 600.000 – 700.000 | 1.000.000 – 1.200.000 | 1.200.000 – 1.300.000 |
Quận 7, H.Nhà Bè, H.Bình Chánh, H.Củ Chi | 700.000 – 800.000 | 800.000 – 900.000 | 1.400.000 – 1.600.000 | 1.800.000 – 2.000.000 |
Lưu ý: Tùy vào địa điểm giao nhận xa hay gần có phí trung chuyển khác nhau và loại xe tải chở hàng như xe 1.5 tấn, xe 2.5 tấn, xe 3.5 tấn, xe 5 tấn trung chuyển nội thành. Khách hàng cung cấp địa chỉ chính xác chúng tôi sẽ báo giá tốt hơn. Phí Trung Chuyển Hà Nội
Trung chuyển Hà Nội | Xe 1.5 tấn | Xe 2.5 tấn | Xe 3.5 tấn | Xe 5 tấn |
---|---|---|---|---|
Quận Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng | 550.000 – 600.000 | 600.000 – 700.000 | 800.000 – 900.000 | 1.200.000 – 1.300.000 |
Quận Ba Đình, Thanh Xuân | 600.000 – 700.000 | 700.000 – 800.000 | 900.000 – 1.000.000 | 1.300.000 – 1.400.000 |
Quận Hoàng Mai | 450.000 – 550.000 | 550.000 – 600.000 | 700.000 – 800.000 | 1.000.000 – 1.200.000 |
Thị Xã Sơn Tây | 1.000.000 – 1.200.000 | 1.200.000 – 1.400.000 | 1.400.000 – 1.600.000 | 1.600.000 – 1.800.000 |
Huyện Ba Vì | 1.200.000 – 1.300.000 | 1.300.000 – 1.500.000 | 1.500.000 – 1.900.000 | 1.900.000 – 2.300.000 |
Huyện Chương Mỹ | 750.000 – 800.000 | 900.000 – 1.000.000 | 1.200.000 – 1.300.000 | 1.500.000 – 1.700.000 |
Huyện Phúc Thọ | 800.000 – 900.000 | 1.000.000 – 1.200.000 | 1.300.000 – 1.500.000 | 1.700.000 – 1.900.000 |
Thông Tin Hàng Hóa Và Các Yêu Cầu Vận Chuyển Để Tính Cước Chính Xác
Để biết được chính xác hàng hóa của mình chi phí vận chuyển bao nhiêu. Bạn hãy cung cấp cho công ty vận tải các thông tin sau:
- Tên hàng, tính chất hàng, nếu có kèm theo hình ảnh càng tốt.
- Kích thước: Dài (m) x rộng (m) x cao (m).
- Khối lượng: kg/ tấn
- Điểm lấy hàng, điểm trả hàng (đường bảo đảm xe tải, xe cont được phép lưu thông).
- Hình thức bốc xếp, nâng hạ: bên nào thực hiện.
- Giờ giao nhận hàng dự kiến:
- Các yêu cầu bảo quản khác cho những mặt hàng đặc biệt.
- Các chứng từ, giấy tờ đi đường

Reviews
There are no reviews yet.